Chắc hẳn các bạn đi đường gặp rất nhiều biển số xe mà không biết biển số xe của tỉnh nào đúng ko? Cùng Thanhi.com tìm hiểu biển số xe của các tỉnh qua bài viết sau nhé
Danh sách các biển số xe của 63 tỉnh thành việt nam
Mã Biển Số | Biển số xe | Tỉnh / Thành Phố |
---|---|---|
29 | Biển số xe 29 | Biển số xe Hà Nội |
30 | Biển số xe 30 | Biển số xe Hà Nội |
31 | Biển số xe 31 | Biển số xe Hà Nội |
32 | Biển số xe 32 | Biển số xe Hà Nội |
33 | Biển số xe 33 | Biển số xe Hà Nội (Hà Tây cũ) |
40 | Biển số xe 40 | Biển số xe Hà Nội |
50 | Biển số xe 50 | Biển số xe TP. HCM |
51 | Biển số xe 51 | Biển số xe TP. HCM |
52 | Biển số xe 52 | Biển số xe TP. HCM |
53 | Biển số xe 53 | Biển số xe TP. HCM |
54 | Biển số xe 54 | Biển số xe TP. HCM |
55 | Biển số xe 55 | Biển số xe TP. HCM |
56 | Biển số xe 56 | Biển số xe TP. HCM |
57 | Biển số xe 57 | Biển số xe TP. HCM |
58 | Biển số xe 58 | Biển số xe TP. HCM |
59 | Biển số xe 59 | Biển số xe TP. HCM |
41 | Biển số xe 41 | Biển số xe TP. HCM |
11 | Biển số xe 11 | Biển số xe tỉnh Cao Bằng |
12 | Biển số xe 12 | Biển số xe tỉnh Lạng Sơn |
14 | Biển số xe 14 | Biển số xe tỉnh Quảng Ninh |
15 | Biển số xe 15 | Biển số xe TP. Hải Phòng (dùng cho ô tô) |
16 | Biển số xe 16 | Biển số xe TP. Hải Phòng (dùng cho xe máy) |
17 | Biển số xe 17 | Biển số xe tỉnh Thái Bình |
18 | Biển số xe 18 | Biển số xe tỉnh Nam Định |
19 | Biển số xe 19 | Biển số xe tỉnh Phú Thọ |
20 | Biển số xe 20 | Biển số xe tỉnh Thái Nguyên |
21 | Biển số xe 21 | Biển số xe tỉnh Yên Bái |
22 | Biển số xe 22 | Biển số xe tỉnh Tuyên Quang |
23 | Biển số xe 23 | Biển số xe tỉnh Hà Giang |
24 | Biển số xe 24 | Biển số xe tỉnh Lào Cai |
25 | Biển số xe 25 | Biển số xe tỉnh Lai Châu |
26 | Biển số xe 26 | Biển số xe tỉnh Sơn La |
27 | Biển số xe 27 | Biển số xe tỉnh Điện Biên |
28 | Biển số xe 28 | Biển số xe tỉnh Hoà Bình |
34 | Biển số xe 34 | Biển số xe tỉnh Hải Dương |
35 | Biển số xe 35 | Biển số xe tỉnh Ninh Bình |
36 | Biển số xe 36 | Biển số xe tỉnh Thanh Hóa |
37 | Biển số xe 37 | Biển số xe tỉnh Nghệ An |
38 | Biển số xe 38 | Biển số xe tỉnh Hà Tĩnh |
43 | Biển số xe 43 | Biển số xe TP. Đà Nẵng |
47 | Biển số xe 47 | Biển số xe tỉnh ĐắkLak |
48 | Biển số xe 48 | Biển số xe tỉnh Đắc Nông |
49 | Biển số xe 49 | Biển số xe tỉnh Lâm Đồng |
39 | Biển số xe 39 | Biển số xe tỉnh Đồng Nai |
60 | Biển số xe 60 | Biển số xe tỉnh Đồng Nai |
61 | Biển số xe 61 | Biển số xe tỉnh Bình Dương |
62 | Biển số xe 62 | Biển số xe tỉnh Long An |
63 | Biển số xe 63 | Biển số xe tỉnh Tiền Giang |
64 | Biển số xe 64 | Biển số xe tỉnh Vĩnh Long |
65 | Biển số xe 65 | Biển số xe TP. Cần Thơ |
66 | Biển số xe 66 | Biển số xe tỉnh Đồng Tháp |
67 | Biển số xe 67 | Biển số xe tỉnh An Giang |
68 | Biển số xe 68 | Biển số xe tỉnh Kiên Giang |
69 | Biển số xe 69 | Biển số xe tỉnh Cà Mau |
70 | Biển số xe 70 | Biển số xe tỉnh Tây Ninh |
71 | Biển số xe 71 | Biển số xe tỉnh Bến Tre |
72 | Biển số xe 72 | Biển số xe tỉnh Vũng Tàu |
73 | Biển số xe 73 | Biển số xe tỉnh Quảng Bình |
74 | Biển số xe 74 | Biển số xe tỉnh Quảng Trị |
75 | Biển số xe 75 | Biển số xe tỉnh Huế |
76 | Biển số xe 76 | Biển số xe tỉnh Quảng Ngãi |
77 | Biển số xe 77 | Biển số xe tỉnh Bình Định |
78 | Biển số xe 78 | Biển số xe tỉnh Phú Yên |
79 | Biển số xe 79 | Biển số xe tỉnh Nha Trang |
80 | Biển số xe 80 | Biển số xe Các cơ quan, văn phòng thuộc TW(*) |
81 | Biển số xe 81 | Biển số xe tỉnh Gia Lai |
82 | Biển số xe 82 | Biển số xe tỉnh Kon Tum |
83 | Biển số xe 83 | Biển số xe tỉnh Sóc Trăng |
84 | Biển số xe 84 | Biển số xe tỉnh Trà Vinh |
85 | Biển số xe 85 | Biển số xe tỉnh Ninh Thuận |
86 | Biển số xe 86 | Biển số xe tỉnh Bình Thuận |
88 | Biển số xe 88 | Biển số xe tỉnh Vĩnh Phúc |
89 | Biển số xe 89 | Biển số xe tỉnh Hưng Yên |
90 | Biển số xe 90 | Biển số xe tỉnh Hà Nam |
92 | Biển số xe 92 | Biển số xe tỉnh Quảng Nam |
93 | Biển số xe 93 | Biển số xe tỉnh Bình Phước |
94 | Biển số xe 94 | Biển số xe tỉnh Bạc Liêu |
95 | Biển số xe 95 | Biển số xe tỉnh Hậu Giang |
97 | Biển số xe 97 | Biển số xe tỉnh Bắc Cạn |
13 | Biển số xe 13 | Biển số xe tỉnh Bắc Giang |
18 | Biển số xe 18 | Biển số xe tỉnh Bắc Giang |
99 | Biển số xe 99 | Biển số xe tỉnh Bắc Ninh |
A | Chữ cái đầu tiên là A biểu thị chiếc xe đó thuộc cấp Quân đoàn |
AA | Quân đoàn 1 – Binh đoàn Quyết Thắng |
AB | Quân đoàn 2 – Binh đoàn Hương Giang |
AC | Quân đoàn 3 – Binh đoàn Tây Nguyên |
AD | Quân Đoàn 4 – Binh đoàn Cửu Long |
AV | Binh đoàn 11 – Tổng Công Ty Xây Dựng Thành An |
AT | Binh đoàn 12 – Tổng công ty Trường Sơn |
AN | Binh đoàn 15 |
AP | Lữ đoàn M44 |
B | Bộ Tư lệnh, Binh chủng |
BBB | Bộ binh – Binh chủng Tăng thiết giáp |
BC | Binh chủng Công binh |
BH | Binh chủng Hóa học |
BK | Binh chủng Đặc công |
BL | Bộ tư lệnh bảo vệ lăng |
BT | Bộ tư lệnh Thông tin liên lạc |
BP | Bộ tư lệnh Pháo binh |
BS | Lực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn – Bộ đội Trường Sơn) |
BV | Tổng Cty Dịch vụ bay |
H | Học viện |
HA | Học viện Quốc phòng |
HB | Học viện Lục quân |
HC | Học viện Chính trị quân sự |
HD | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
HE | Học viện Hậu cần |
HT | Trường Sỹ quan lục quân I |
HQ | Trường Sỹ quan lục quân II |
HN | Học viện chính trị Quân sự Bắc Ninh |
HH | Học viện quân y |
K | Chữ cái đầu K là xe thuộc các quân khu |
KA | Quân khu 1 |
KB | Quân khu 2 |
KC | Quân khu 3 |
KD | Quân khu 4 |
KV | Quân khu 5 (V: Trước Mật danh là Quang Vinh) |
KP | Quân khu 7 (Trước là KH) |
KK | Quân khu 9 |
KT | Quân khu Thủ đô |
KN | Đặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại) |
P | Cơ quan đặc biệt |
PA | Cục đối ngoại BQP |
PP | Bộ Quốc phòng – Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này |
PM | Viện thiết kế – Bộ Quốc phòng |
PK | Ban Cơ yếu – BQP |
PT | Cục tài chính – BQP |
PY | Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng |
PQ | Trung tâm khoa học và kỹ thuật QS (viện kỹ thuật Quân sự) |
PX | Trung tâm nhiệt đới Việt – Nga |
PC, HL | Trước là Tổng cục II – Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu vàng, xanh, đỏ, đặc biệt…) |
Q | Quân chủng |
QA | Quân chủng Phòng không không quân (trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân) |
QB | Bộ tư lệnh Bộ đội biên phòng |
QH | Quân chủng Hải quân |
T | Tổng cục |
TC | Tổng cục Chính trị |
TH | Tổng cục Hậu cần – (TH 90/91 – Tổng Cty Thành An BQP – Binh đoàn 11) |
TK | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
TT | Tổng cục kỹ thuật |
TM | Bộ Tổng tham mưu |
TN | Tổng cục tình báo quân đội |
Các trường hợp khác | |
DB | Tổng công ty Đông Bắc – BQP |
ND | Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà – BQP |
CH | Bộ phận chính trị của Khối văn phòng – BQP |
VB | Khối văn phòng Binh chủng – BQP |
VK | Ủy ban tìm kiếm cứu nạn – BQP |
CV | Tổng công ty xây dựng Lũng Lô – BQP |
CA | Tổng công ty 36 – BQP |
CP | Tổng Công Ty 319 – Bộ Quốc Phòng |
CM | Tổng công ty Thái Sơn – BQP |
CC | Tổng công ty xăng dầu quân đội – BQP |
VT | Tập đoàn Viettel |
CB | Ngân hàng TMCP Quân Đội |
Các mã số xe khác
Bạn nhìn thấy biển số xe 80 và cảm thấy lạ lẫm không biết biển số này thuộc tỉnh nào. Đừng vội thấy lạ nhé, đây thực chất là biển số được Cục Cảnh Sát Giao Thông đường bộ cấp phép cho các cơ quan văn phòng dưới đây:
- Các ban của Trung ương Đảng.
- Văn phòng Chủ tịch nước.
- Văn phòng Quốc hội.
- Văn phòng Chính phủ.
- Bộ Công an.
- Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ.
- Bộ Ngoại giao.
- Tòa án nhân dân Tối cao.
- Viện kiểm sát nhân dân.
- Thông tấn xã Việt Nam.
- Báo nhân dân.
- Thanh tra Nhà nước.
- Học viện Chính trị quốc gia.
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh.
- Trung tâm lưu trữ quốc gia.
- Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình.
- Tổng công ty Dầu khí Việt Nam.
- Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
- Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam.
- Kiểm toán Nhà nước.
- Trung Ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Đài Truyền hình Việt Nam.
- Hãng phim truyện Việt Nam.
- Đài Tiếng nói Việt Nam.
Ý nghĩa các con số trong biển số các tỉnh
Nhiều người cho rằng, việc xin biển số quan trọng như việc xây nhà và xem phong thủy. Vì vậy, họ quan tâm đến ý nghĩa của những con số trên biển số xe. Tìm hiểu ý nghĩa của các con số!
- Số 0: bất, không có gì, vô hình
- Số 1: Nhất. Tượng trưng cho sự chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị
- Số 2: đây chính là con số tượng trưng cho couple (cặp đôi). Biểu hiện cho sự hạnh phúc, ngoài ra còn là con số nói lên tính cân bằng âm dương. Một con số sẽ đem đến may mắn
- Số 3: Được xem là con số vừng chắc bởi vì người ta thường hay nói “vững như kiềng 3 chân”. Biển số xe nhà bạn nếu như có cặp đôi 33 thì có đây là con số rất đẹp biểu thị cho sự trường thọ.
- Số 4: Đây có vẻ là con số không được ưu ái cho lắm. Bởi vì khi nói đến bốn tức là tư, gần giống với chữ “tử” và không ai muốn biển số xe của mình mang nghĩa chết.
- Số 5: Trong phong thủy số 5 cực kì được ưu ái. Tượng trưng cho sự trường thọ và bất diệt.
- Số 6: Nếu số 3 nhân 2 thì sẽ thành số 6. Mà số 3 lại tượng trưng cho những điều tốt lành vì vậy nên số 6 được xem là con số gấp đôi sự vững chãi và trường thọ.
- Số 7: Đi kèm với một truyền thuyết 7 thanh gươm trừ ma diệt ác vây nên số 7 được ngầm hiểu là con số được bạn cho sức mạnh kỳ bí, diệt được cái ác.
- Số 8: Hay còn gọi là bát. Bạn thường hay nghe người ta nói bát quái (được treo trước nhà) có thể ngăn chặn được những điều xấu xa. Thì ở đây số 8 cũng được coi là con số có thể ngăn chặn được những điều xấu xa xâm nhập.
- Số 9: Một con số quá tuyệt vời, con số của hạnh phúc, an lành, thuận lợi.
Gợi ý biển số xe 64 tỉnh thành đẹp
Trước năm 2018 khi tỉnh Hà Tây chưa sáp nhập vào thủ đô Hà Nội thì Việt Nam có 64 tỉnh thành. Tuy nhiên đến hiện tại thì Việt Nam chỉ còn chính xác là 63 tỉnh thành trên cả nước từ Nam ra Bắc. Dưới đây là gợi ý biển số xe 64 tỉnh thành cực đẹp trước khi Hà Tây sáp nhập Hà Nội!
- 9999: hạnh phúc tràn ngập
- 1111: sự vững chắc bền lâu không gì cản phá
- 2626: mãi mãi trường thọ tài lộc, nếu bạn đang độc thân nếu tậu con số này về biết đâu sẽ có người yêu ngay đấy.
- 1368: chắc chắn một đời phát tài phát lộc
- 6868: phát lộc phát lộc
- 5656: sinh lộc sinh lộc
- 9279: tiền nhiều như nước, lộc phát lộc phát
0 Nhận xét